DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
Các trường Đại học Hàn Quốc luôn chào đón các du học sinh nước ngoài đến tham gia học tập.
Các bạn có định hướng đi du học Hàn Quốc, luôn đạt vấn đề là mình sẽ học ngành nào, trường nào và ở đâu? Trung tâm Du học Greenway giúp các bạn tìm hiểu, lựa chọn trường phù hợp và địa điểm học của mình qua “Danh sách các trương Đại học Hàn Quốc” dưới đây:
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC
STT | TÊN TRƯỜNG | THÔNG TIN LIÊN HỆ | HỆ ĐÀO TẠO | CHI TIẾT |
1 | Seoul National University | 1 Gwanak-ro, Daehak-dong, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
2 | Korea University | 145 Anam-ro, Anam-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
3 | Yonsei University | 50 Yonsei-ro, Sinchon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
4 | Hanyang University | 222 Wangsimni-ro, Sageun-dong, Seongdong-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
5 | Ewha Womans University | 52 Ewhayeodae-gil, Bukahyeon-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
6 | Chung-Ang University | 84 Heukseok-ro, Heukseok-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
7 | Sungkyunkwan University | 25-2 Sungkyunkwan-ro, Myeongnyun 3(sam)ga-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
8 | Sogang University | 35 Baekbeom-ro, Daeheung-dong, Mapo-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
9 | Hankuk University of Foreign Studies | 107 Imun-ro, Imun-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
10 | Konkuk University | 120 Neungdong-ro, Jayang-dong, Gwangjin-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
11 | Kyung Hee University | 26 Kyungheedae-ro, Hoegi-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
12 | Soongsil University | 369 Sang-doro, Sangdo-dong, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
13 | Dongguk University | 30 Pildong-ro 1-gil, Jangchung-dong, Jung-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
14 | University of Seoul | 163 Seoulsiripdae-ro, Jeonnong-dong, Dongdaemun-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
15 | Seoul National University of Science and Technology | 232 Gongneung-ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
16 | The Catholic University of Korea | 296-12 Changgyeonggung-ro, Hyehwa-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
17 | Seoul Women’s University | 621 Hwarang-ro, Gongneung 2(i)-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
18 | Sangmyung University | 20 Hongjimun 2-gil, Hongji-dong, Jongno-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
19 | Hansung University | 116 Samseongyo-ro 16-gil, Samseon-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
20 | Sungkonghoe University | 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
21 | Korean National University of Arts | 146-37 Hwarang-ro 32-gil, Seokgwan-dong, Seongbuk-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
22 | Chongshin University | 143 Sadang-ro, Dongjak-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
23 | Seoul National University of Education | 96 Seochojungang-ro, Seocho-dong, Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
24 | Korea National Sport University | 1239 Yangjae-daero, Bangi-dong, Songpa-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
25 | Seoul Christian University | 26-2 Galhyeon-ro 4-gil, Sinsa-dong, Eunpyeong-gu, Seoul, Hàn Quốc | Đại học | |
26 | Pusan National University | 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc | Đại học | |
27 | Pukyong National University | 45, Yongso-ro, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc | Đại học | |
28 | Busan University of Foreign Studies | Hàn Quốc, Busan, Geumjeong-gu, 금샘로 485번길 65 | Đại học | |
29 | Dong-A University | 37, Nakdong-daero 550(obaegosip) be, Saha-gu, Busan, Korea | Đại học | |
30 | Silla University | 140, Baegyang-daero 700(chilbaek)be, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc | Đại học | |
31 | Korea Maritime and Ocean University | 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan, Hàn Quốc | Đại học | |
32 | Catholic University of Pusan | 57 Oryundae-ro, Bugok 3(sam)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc | Đại học | |
33 | Busan Women’s College | 506 Jinnam-ro, Yangjeong-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc | Đại học | |
34 | Chungnam National University | Daejeon, Youseong – gu, Daehak – ro, Korea | Đại học | |
35 | Pohang University of Science and Technology | 77 Cheongam-ro, Hyogok-dong, Nam-gu, Pohang, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | Đại học | |
36 | Handong Global University | Hàn Quốc, Gyeongsangbuk-do, Pohang, Buk-gu, 흥해읍 한동로 558 | Đại học | |
37 | Kangwon National University | 1 Gangwondaehak-gil, Seoksa-dong, Chuncheon, Gangwon-do, Hàn Quốc | Đại học | |
38 | Hallym University | 1 Hallimdaehak-gil, Okcheon-dong, Chuncheon, Gangwon-do, Hàn Quốc | Đại học | |
39 | Chuncheon National University of Education | 339 Seoksa-dong, Chuncheon, Gangwon-do, Hàn Quốc | Đại học | |
40 | Ajou University | 206 Woldeukeom-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | Đại học | |
41 | Kyonggi University | 154-42 Gwanggyosan-ro, Woncheon-dong, Yeongtong-gu, Suwon, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | Đại học | |
42 | Ulsan National Institute of Science and Technology | 50 UNIST-gil, Eonyang-eup, Ulju-gun, Ulsan, Hàn Quốc | Đại học | |
43 | Yeungnam University | 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | Đại học | |
44 | Daegu University | 201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | Đại học | |
45 | Catholic University of Daegu | 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | Đại học | |
46 | Daegu Haany University | Hàn Quốc, Gyeongsangbuk-do, Gyeongsan-si, 한의대로 1 | Đại học | |
47 | Youngnam Theological University and Seminary | 26 Bonghoe 1-gil, Jillyang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | Đại học | |
48 | Daeshin University | 33 Gyeongcheong-ro 222-gil, Baekcheon-dong, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc | Đại học | |
49 | incheon national university | 12-1 Songdo-dong, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc, Hàn Quốc | Đại học | |
50 | Gyeongin National University of Education | 62 Gyesan-ro, Gyesan 1(il)-dong, Gyeyang-gu, Incheon, Hàn Quốc | Đại học | |
51 | The University of Suwon | 17 Wauan-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | Đại học | |
52 | Suwon Catholic University | 67 Wangnim 1-gil, Bongdam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | Đại học | |
53 | Dankook University | 152 Jukjeon-ro, Jukjeon 1(il)-dong, Suji-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | Đại học | |
54 | Luther Theological University | 20 Geumhwaro82Beon-gil, Sanggal-dong, Giheung-gu, Yongin-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc | Đại học | |
55 | International University of Korea | 965 Dongbu-ro, Munsan-eup, Jinju-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc | Đại học | |
56 | Keimyung University | 1035 Dalgubeol-daero, Sindang-dong, Dalseo-gu, Daegu, Hàn Quốc | Đại học | |
57 | Daegu National University of Education | 219 Jungang-daero, Daemyeong 2(i)-dong, Nam-gu, Daegu, Hàn Quốc | Đại học | |
58 | Honam University | 120, Honamdae-gil, Gwangsan-gu, Gwangju, Korea | Đại học | |
59 | Seowon University | 377-3 Musimseo-ro, Mochung-dong, 서원구 Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc | Đại học | |
60 | Dongshin University | Hàn Quốc, Jeollanam-do, Naju-si, Geonjae-ro, 185 | Đại học | |
61 | Korea University of Technology and Education | 1600 Chungjeol-ro, Byeongcheon-myeon, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc | Đại học | |
62 | Namseoul University | 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc | Đại học | |
63 | Korea Nazarene University | Địa chỉ: 48 Wolbong-ro, Ssangyong-dong, Seobuk-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Cựu sinh viên nổi bật: Lee Ju-eun, Choi Hye-young, Park Maru, Hwang Myung-hwan | Đại học | |
64 | Korea Aerospace University | Địa chỉ: 76 Hanggongdaehang-ro, Hwajeon-dong, Deokyang-gu, Goyang-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Thành lập: 16 tháng 6, 1952 | Đại học | |
65 | Hanshin University | Địa chỉ: 137 Hanshindae-gil, Yangsan-dong, Osan-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Thành lập: tháng 8 năm 1939 Số lượng nhập học: 10.675 (2015) | Đại học | |
66 | Anyang University | Địa chỉ: 22 Samdeok-ro 37beon-gil, Anyang-dong, Manan-gu, Anyang, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Khuôn viên: Đô thị Thành lập: tháng 8 năm 1948 | Đại học | |
67 | Chungwoon University | Địa chỉ: Hàn Quốc, Chungcheongnam-do, Hongseong-gun, Hongseong-eup, Daehak-gil, 25 | Đại học | |
68 | Mokpo Catholic University | Địa chỉ: 697 Yeongsan-ro, Sang-dong, Mokpo-si, Jeollanam-do, Hàn Quốc Thành lập: 25 tháng 11, 1966 Số lượng nhập học: 539 (2014) | Đại học | |
69 | Gongju National University of Education | Địa chỉ: 27 Ungjin-ro, Junghak-dong, Gongju-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc Tỷ lệ chấp nhận: 23,2% (2014) Cựu sinh viên nổi bật: T’ae-ju Na, Jeon Gye-hyeon, Song Yoo-dam | Đại học | |
70 | Incheon Catholic University | Địa chỉ: 53-1 Goryeowangneung-ro, Yangdo-myeon, Ganghwa-gun, Incheon, Hàn Quốc Thành lập: 16 tháng 12, 1995 | Đại học |
THAM KHẢO THÊM:
LINK CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀN QUỐC:
- https://en.snu.ac.kr/
- http://www.korea.edu/mbshome/mbs/en/index.do
- http://www.korea.edu/mbshome/mbs/en/index.do
- https://www.cup.ac.kr/main/main.asp
- http://www.inu.ac.kr/mbshome/mbs/inu/intro.jsp
Bài viết cùng chuyên mục
CHỨNG CHỈ TIẾNG HÀN
CHỨNG CHỈ TIẾNG HÀN Chúng ta cần biết và phân biệt chứng chỉ tiếng Hàn. Tiếng Hàn có 3 loại chứng chỉ: Topik, Klat và Klpt, mỗi loại có giá trị riêng. Chúng ta cùng tìm hiểu chi tiết với từng loại chức dưới đây: Chứng chỉ tiếng Hàn Topik Topik là gì? Topik là […]
CHÍNH SÁCH XIN VISA DU HỌC HÀN QUỐC 2020
CHÍNH SÁCH XIN VISA DU HỌC HÀN QUỐC Các bạn đã có định hướng đi du học Hàn Quốc. Nhưng làm thế nào để đi sang Hàn học tập được, hồ sơ gồm những gì và thủ tục xin Visa như thế nào? Trung tâm du học Greenway giúp các bạn tìm hiểu về các […]
CHI PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC 2020
CHI PHÍ DU HỌC HÀN QUỐC Ước mơ và định hướng đi du học Hàn Quốc là lựa chọn tốt, thông minh và sáng suất của các bạn trẻ. Nhưng ai trong chúng ta cũng phải đặt ra câu hỏi, chi phí đi du học Hàn Quốc như thế nào? Chi phí đi du […]
ĐIỀU KIỆN DU HỌC HÀN QUỐC 2020
ĐIỀU KIỆN DU HỌC HÀN QUỐC 2020 Chúng ta đã biết, hiện nay Hàn Quốc có lượng du học sinh nước ngoài sang du học rất đông. Đặc biệt là du học sinh ở Việt Nam. Chính vì vậy, Đại sự quán đưa ra những quy định về các điều kiện để được sang các […]
DANH SÁCH CÁC NGÀNH NGHỀ TRIỂN VỌNG
CÁC NGÀNH NGHỀ TRIỂN VỌNG Bất kì bạn trẻ nào học xong cấp 3 luôn phải định hướng cho mình học gì và sau này làm gì? Đặc biệt các bạn có định hướng là đi du học nước ngoài, vấn đề lựa chọn ngành học là một quá trình suy nghĩ và tính toán. […]
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DU HỌC HÀN QUỐC 2020
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DU HỌC HÀN QUỐC 2020 Hàn Quốc có nền giáo dục đứng đầu Châu Á và thuộc top 10 trên thế giới. Cơ sở hạ tầng tiên tiến, phát triển; chất lượng đào tạo tốt … Chính vì vậy, các sinh viên ở nước ngoài đến Hàn Quốc để du học […]