Liste Verben mit Präpositionen Beispiele (p1)- Greenway
10 Verben mit Präpositionen thường dùng trong tiếng Đức (p1)
Trong tiếng đức có một số Động từ đi kèm với Giới từ . Điều đó có nghĩa rằng động từ đó khi kết hợp với 1 giới từ sẽ mang ý nghĩa nhất định .
-Khi có Giới từ thì NGHĨA của cả cụm sẽ mang một ý nghĩa khác đi so với chỉ dùng động từ ấy thôi.
-Và quan trọng là Giới từ quyết định cách của Danh từ đứng sau nó ( cách 3/4/2 )
+Beispiel : Auf meine Freundin kann ich mich immer verlassen. – Tôi luôn có thể tin cậy vào bạn gái của mình.
* “verlassen” : rời bỏ,
* “sich verlassen auf +A”: dựa vào, trông cậy vào
--> Dưới đây là 10 Verben mit Präpositionen thường dùng trong tiếng Đức mà ai học tiếng đức cũng không thể bỏ qua được.
(và đặc biệt phần dịch Tiếng Việt để các bạn có thể hiểu ví dụ dễ hơn )
1. zufrieden sein mit + D --> zufrieden sein mit D --> sein zufrieden mit D :hài lòng với…
Mit meinem Leben bin ich sehr zufrieden. – Tôi rất hài lòng với cuộc sống của tôi.
2. sich verlassen auf + A --> verlassen auf sich A : tin tưởng, trông cậy vào, dựa vào…
Auf meine Freundin kann ich mich immer verlassen. – Tôi luôn có thể tin cậy vào bạn gái của mình.
3. abhängen von + D --> abhängen von D --> hängen von D ab : phụ thuộc vào…
Es hängt von dir ab, was wir machen. -Những điều mà chúng ta làm đều phụ thuộc vào bạn.
4. sich unterhalten mit + D --> unterhalten sich mit D :trò chuyện, tán gẫu với…(ai đó)
über + A --> unterhalten sich über A :trò chuyện về điều gì đó
Gerd unterhält sich mit seiner Kollegin. -Gerd trò chuyện với đồng nghiệp (nữ) của anh ấy
Wir unterhalten uns über den Film. – Chúng tôi nói chuyện về bộ phim.
5. sprechen über + A --> sprechen über A :nói chuyện về ai/cái gì
mit + D→ sprechen mit D : nói chuyện với ai đó
von + D → sprechen von D: nói chuyện về ai đó hoặc điều gì đó (thường dùng cho người)
Wir müssen über den Zeitplan sprechen. -Chúng ta phải nói chuyện về lịch trình.
Wann sprichst du mit deiner Schwester? -Khi nào bạn nói chuyện với em (chị) gái của bạn?
Nico hat von dir gesprochen. -Nico đã nói chuyện về bạn.
6. passen zu + D --> passen zu D : phù hợp, vừa vặn, hợp,…
Dieses Hemd passt nicht zu deiner Hose. -Chiếc áo sơ-mi này không phù hợp với chiếc quần dài của bạn.
7. hören auf + A --> hören auf A : nghe theo lời của ai đó
Kinder hören selten auf ihre Eltern. -Con cái hiếm khi nghe lời bố mẹ (của chúng).
8. danken für + A --> danken für A : cảm ơn vì (điều gì đó)
Ich danke dir für deine Tipps! -Tôi cảm ơn vì những mẹo của bạn!
9. sich beschweren bei + D --> beschweren sich bei D : phàn nàn, than phiền, khiếu nại với ai
über + A→ beschweren sich über A: phàn nàn, than phiền, khiếu nại về cái/điều gì
Beschwer dich doch bei deinen Nachbarn! -Hãy phàn nàn với người hàng xóm của bạn!
Du beschwerst dich ohne Grund über deinen Mann. -Bạn phàn nàn về chồng mình mà không (chẳng) có lí do nào (gì) cả.
10. warten auf + A --> warten auf A :mong chờ, chờ đợi, chờ ai/cái gì (chưa có được)
Ich musste eine Stunde auf meinen Bruder warten. -Tôi đã phải chờ anh trai của tôi một tiếng đồng hồ.
———————-
alles Beispiel zum Verben mit Präpositionen :
1. Mit meinem Leben bin ich sehr zufrieden. – Tôi rất hài lòng với cuộc sống của tôi.
2. Auf meine Freundin kann ich mich immer verlassen. – Tôi luôn có thể tin cậy vào bạn gái của mình.
3. Es hängt von dir ab, was wir machen. -Những điều mà chúng ta làm đều phụ thuộc vào bạn.
4. Gerd unterhält sich mit seiner Kollegin. -Gerd trò chuyện với đồng nghiệp (nữ) của anh ấy
Wir unterhalten uns über den Film. – Chúng tôi nói chuyện về bộ phim
5. Wir müssen über den Zeitplan sprechen. -Chúng ta phải nói chuyện về lịch trình.
Wann sprichst du mit deiner Schwester? -Khi nào bạn nói chuyện với em (chị) gái của bạn?
Nico hat von dir gesprochen. -Nico đã nói chuyện về bạn.
6. Dieses Hemd passt nicht zu deiner Hose. -Chiếc áo sơ-mi này không phù hợp với chiếc quần dài của bạn.
7. Kinder hören selten auf ihre Eltern. -Con cái hiếm khi nghe lời bố mẹ (của chúng).
8. Ich danke dir für deine Tipps! -Tôi cảm ơn vì những mẹo của bạn!
9. Beschwer dich doch bei deinen Nachbarn! -Hãy phàn nàn với người hàng xóm của bạn!
Du beschwerst dich ohne Grund über deinen Mann. -Bạn phàn nàn về chồng mình mà không (chẳng) có lí do nào (gì) cả.
10. Ich musste eine Stunde auf meinen Bruder warten. -Tôi đã phải chờ anh trai của tôi một tiếng đồng hồ.
Bài viết cùng chuyên mục
Liste Verben mit Präpositionen Beispiele (p7)
Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho các bạn 10 động từ đi kèm với giới từ thường dùng trong tiếng đức (10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch) 10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch: 1.aufhören mit + D –> aufhören mit D –> hören mit D auf : chấm […]
Liste Verben mit Präpositionen Beispiele (p6)
Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho các bạn 10 động từ đi kèm với giới từ thường dùng trong tiếng đức (10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch) 10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch: 1.ausfüllen mit + D –> ausfüllen mit D –> füllen mit D aus :lấp đầy, […]
Liste Verben mit Präpositionen Beispiele (p5)
Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho các bạn 10 động từ đi kèm với giới từ thường dùng trong tiếng đức (10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch) 10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch: 1.diskutieren über + A –> diskutieren über A: thảo luận về […]
Liste Verben mit Präpositionen Beispiele (p4)
Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho các bạn 10 động từ đi kèm với giới từ thường dùng trong tiếng đức (10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch) 1.sich amüsieren über + A –> amüsieren sich über A :giải trí, tiêu khiển, thích thú về Max amüsiert sich […]
Liste Verben mit Präpositionen mit Beispiele (p3)
Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho các bạn 10 động từ đi kèm với giới từ thường dùng trong tiếng đức (10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch) 1.antworten (jdm) auf + A –> antworten auf A : trả lời (ai) về gì Antworte […]
Liste Verben mit Präpositionen mit Beispiele (p2)
Ở bài viết này, chúng tôi tiếp tục cung cấp cho các bạn 10 động từ đi với giới từ thường dùng trong tiếng đức (10 häufige Verben mit Präpositionen im Deutsch) 1. achten auf + A → achten auf A : chú ý đến… Achte besser auf deine Gesundheit! […]